Từ vựng về cách xưng hô trong tiếng Trung quan trọng

Xưng hô trong tiếng Trung Xưng hô trong tiếng Trung

I. Từ vựng về các cách xưng hô trong tiếng Trung với gia đình

Điều đầu tiên là bạn cần phải nắm được những từ vựng về cách xưng hô trong tiếng Trung đối với từng thành viên trong gia đình. Dưới đây là danh sách từ vựng về các cách xưng hô đối với từng đối tượng trong gia đình hai bên nội, ngoại mà PREP đã hệ thống lại. Hãy theo dõi và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

Từ vựng về cách xưng hô trong tiếng Trung với gia đình
Từ vựng về cách xưng hô trong tiếng Trung với gia đình

1. Xưng hô trong gia đình

STT

Từ vựng về cách xưng hô trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

妈妈

māma

Mẹ

2

母亲

mǔqīn

Mẹ ruột

3

爸爸

bàba

Bố

4

父亲

fùqīn

Bố ruột

5

弟弟

dìdi

Em trai

6

哥哥

gēge

Anh trai

7

妹妹

mèimei

Em gái

8

姐姐

jiějie

Chị gái

9

妻子

qīzi

Vợ

10

老婆

lǎopó

Vợ, bà xã

11

丈夫

zhàngfū

Chồng

12

老公

lǎogōng

Chồng, ông xã

13

孩子

háizi

Con

14

儿子

érzi

Con trai

15

独生子

dúshēngzǐ

Con trai một

16

女儿

nǚ’ér

Con gái

17

独生女

dúshēngnǚ

Con gái một

18

媳妇

xífù

Con dâu

19

女婿

nǚxù

Con rể

Tham khảo thêm bài viết:

2. Xưng hô với gia đình anh, em trai

STT

Từ vựng về cách xưng hô trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

哥哥

gēge

Anh trai

2

嫂嫂

sǎosao

Chị dâu

3

弟弟

dìdi

Em trai

4

弟媳

dìxí

Em dâu

5

侄子

zhízi

Cháu trai

6

侄女

zhínǚ

Cháu gái

3. Xưng hô với gia đình chị, em gái

STT

Từ vựng về cách xưng hô trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

姐姐

jiějie

Chị

2

姐夫

jiěfu

Anh rể

3

妹妹

mèimei

Em gái

4

妹夫

mèifu

Em rể

5

外甥

wàishēng

Cháu ngoại trai (con của chị em gái)

6

外甥女

wài shēng nǚ

Cháu ngoại gái (con của chị em gái)

7

姨侄

yí zhí

Cháu trai (gọi bạn là dì)

8

姨侄女

yí zhínǚ

Cháu gái (gọi bạn là dì)

4. Xưng hô với gia đình bên nội

STT

Từ vựng về cách xưng hô trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

奶奶

nǎinai

Bà nội

2

爷爷

yéye

Ông nội

3

太太

tàitai

Cụ bà, bà cố

4

太爷

tàiyé

Cụ ông, ông cố

5

姑妈

gūmā

Bác, cô (chị em gái của bố đã lập gia đình)

6

姑姑

gūgu

Cô, bác (chị em gái của bố)

7

姑夫

gūfu

Cô (em gái của bố)

8

伯母

bómǔ

Bác gái (gọi người phụ nữ ngang hàng với mẹ mình)

9

婶婶

shěnshen

Thím

10

姑父

gūfu

Chú (chồng cô)

11

叔叔

shūshu

Chú

12

叔父

shūfù

13

伯伯

bóbo

Bác, bác trai

14

伯父

bófù

Bác trai (anh của cha)

15

伯母

bómǔ

Bác gái (vợ của anh trai)

16

堂兄

tángxiōng

Anh con bác, anh họ

17

堂弟

tángdì

Em trai họ

18

堂姐

táng jiě

Chị họ

19

堂妹

táng mèi

Em gái họ

20

姪子

zhízi

Cháu nội trai

21

姪女

zhínǚ

Cháu nội gái

22

堂哥

táng gē

Anh họ (con của anh, em trai bố)

23

堂姐

táng jiě

Chị họ (con của anh, em trai bố)

24

堂弟

táng dì

Em trai họ (con của anh, em trai bố)

25

堂妹

táng mèi

Em gái họ (con của anh, em trai bố)

5. Xưng hô với gia đình bên ngoại

STT

Từ vựng về cách xưng hô trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

外婆

wàipó

Bà ngoại

2

外公

wàigōng

Ông ngoại

3

太姥爷

tài lǎoye

Cụ ông ngoại

4

太姥姥

tài lǎolao

Cụ bà ngoại

5

舅舅

jiùjiu

Cậu (anh, em trai của mẹ)

6

姨父

yífu

Dượng (chồng của dì)

7

舅妈

jiùmā

Mợ (vợ của anh, em trai mẹ)

8

姨妈

yímā

Dì (chỉ người đã có chồng)

9

阿姨

āyí

Cô, dì, mợ

10

表哥

biǎogē

Anh họ (anh trai của con cô, dì hoặc cậu)

11

表弟

biǎodì

Em trai họ (em trai của con cô, dì hoặc cậu)

12

表姐

biǎojiě

Chị họ (chị gái của con cô, dì hoặc cậu)

13

表妹

biǎomèi

Em gái họ (em gái của con cô, dì hoặc cậu)

14

外甥

wàishēng

Cháu ngoại trai (con của chị em gái)

15

外甥女

wàishēngnǚ

Cháu ngoại gái (con của chị em gái)

6. Xưng hô với gia đình thông gia

STT

Từ vựng về cách xưng hô trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

公公

gōnggong

Bố chồng, cha chồng

2

婆婆

pópo

Mẹ chồng

3

岳父

yuèfù

Bố vợ

4

岳母

yuèmǔ

Mẹ vợ

5

亲家公

qìngjiāgōng

Ông thông gia

6

亲家母

qìngjiāmǔ

Bà thông gia

7. Một số cách xưng hô khác

STT

Từ vựng về cách xưng hô trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

继母

jìmǔ

Mẹ kế

2

继妈

jìmā

3

后妈

hòumā

4

后母

hòumǔ

5

继父

jìfù

Bố dượng

6

后父

hòufù

7

亲戚

qīnqi

Họ hàng

II. Từ vựng về các cách xưng hô trong tiếng Trung với bạn bè

Cùng PREP học cách xưng hô trong tiếng Trung với bạn bè dưới bảng sau:

Từ vựng về cách xưng hô trong tiếng Trung với bạn bè
Từ vựng về cách xưng hô trong tiếng Trung với bạn bè

STT

Từ vựng về cách xưng hô trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

老朋友

lǎo péngyou

Bạn lâu năm

2

好朋友

hǎo péngyou

Bạn tốt, bạn thân

3

闺蜜

guīmì

Khuê mật, bạn thân (dùng cho con gái)

4

哥们儿

gēmenr

Các anh, các cậu (gọi bạn bè thân thiết)

5

好姐妹

hǎo jiěmèi

Chị em tốt

6

好兄弟

hǎo xiōngdì

Anh em tốt

7

老铁/ 铁子

lǎotiě/ tiězi

Cách xưng hô giữa các bạn bè thân thiết với nhau

8

铁哥们

tiě gēmen

Cách gọi dùng cho con trai

9

铁姐们

tiě jiěmen

Cách gọi dành cho con gái

10

知己

zhījǐ

Bạn tri kỷ, tri âm

III. Từ vựng về các cách xưng hô trong tiếng Trung với đồng nghiệp

Vậy các từ xưng hô trong tiếng Trung với đồng nghiệp là gì? Hãy cùng PREP tìm hiểu dưới đây nhé!

STT

Từ vựng về cách xưng hô trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

同业

tóngyè

Đồng nghiệp

2

同事

tóngshì

3

老板

lǎobǎn

Sếp

4

队长

duìzhǎng

Đội trưởng

5

副队长

fù duìzhǎng

Phó đội trưởng

6

副总

fù zǒng

Phó tổng

7

副厂长

fù chǎng zhǎng

Phó xưởng

8

总经理

zǒng jīnglǐ

Tổng giám đốc

9

经理

jīnglǐ

Giám đốc

10

副经理

fù jīnglǐ

Phó giám đốc

11

课长

kè zhǎng

Trưởng khoa

12

副课长

fù kè zhǎng

Phó khoa

13

组长

zǔ zhǎng

Tổ trưởng

14

副组长

fù zǔ zhǎng

Tổ phó

IV. Các cách xưng hô với người Trung Quốc

Người Trung Quốc có rất nhiều cách xưng hô đối với từng đối tượng khác nhau. Nếu bạn có dự định làm việc, định cư hay đi du học Trung Quốc thì cần nắm các quy tắc xưng hô trong tiếng Trung mà người Hoa thường dùng dưới đây nhé!

1. Các cách xưng hô thân mật

Đối với những mối quan hệ thân thiết, người Trung Quốc sẽ có những cách xưng hô phổ biến như sau:

Cấu trúc xưng hô

Cách dùng

Ví dụ

阿 + Tên

Dùng để gọi bạn bè hoặc người nhỏ tuổi hơn mình.

小 + Tên

Dùng để xưng hô giữa những người trẻ tuổi với nhau, gọi bạn hoặc những người nhỏ tuổi hơn mình.

老 + Họ

Dùng để xưng hô giữa những người trung hoặc cao tuổi.

Tên + Tên

Dùng để xưng hô giữa bạn bè hoặc những người nhỏ tuổi hơn.

2. Các cách xưng hô khi mới gặp

Với những người mới gặp nhau thường thì thường áp dụng các từ xưng hô trong tiếng Trung như sau:

Cấu trúc xưng hô

Cách dùng

Ví dụ

Họ + 先生

Xưng hô trang trọng, với những người đứng tuổi là nam, chức vụ cao,...

Họ + 女士

Xưng hô trang trọng, với những người đứng tuổi là phụ nữ, chức vụ cao.

Họ + 小姐

Xưng hô lịch sự, trang nhã với những người phụ nữ trẻ tuổi.

Xưng hô theo chức danh

Xưng hô với người đối diện bằng chức danh, nghề nghiệp để thể hiện sự tôn trọng.

Ví dụ về các cách xưng hô của người Trung Quốc
Ví dụ về các cách xưng hô của người Trung Quốc

Lưu ý:

V. Hội thoại giao tiếp/ bài văn xưng hô trong tiếng Trung

Dưới đây là mẫu hội thoại giao tiếp và bài luận chủ đề xưng hô trong tiếng Trung. Bạn hãy tham khảo nhé!

1. Hội thoại

2. Bài văn tham khảo

Tiếng Trung:

大家好!我想介绍一下我的家庭成员。

我外婆今年80岁了,外公今年85岁。外婆平时喜欢做手工艺品,外公经常在菜园里活动。他们俩人的健康还不错。

我爸妈都50岁了。我爸爸工作极为拼命,是我们家里的"糊口者"。我妈妈除了打理家务也经常做义工帮助社区里的老人。他们都很支持我们孩子的成长。

我哥哥和姐姐已成家了,都有自己的小孩。我哥哥经营自己的生意,姐姐则在国企工作。他们两个人在外地工作和生活。

除此之外,我还有一个19岁的妹妹,现在是河内大学的学生。她长相很可爱,学习成绩也不错。

我家人虽然都分处各地,但我们之间的感情依然深厚。希望大家能了解一下我家庭的成员!如果有什么不清楚可以向我询问。

这个介绍给了大家一个简单了解我家人的机会。以上就是我家人的简单情况,还请大家指正。

Pinyin:

Dàjiā hǎo! Wǒ xiǎng jièshào yīxià wǒ de jiātíng chéngyuán.

Wǒ wàipó jīnnián 80 suìle, wàigōng jīnnián 85 suì. Wàipó píngshí xǐhuān zuò shǒu gōngyìpǐn, wàigōng jīngcháng zài càiyuán lǐ huódòng. Tāmen liǎ rén de jiànkāng hái bùcuò.

Wǒ bà mā dōu 50 suìle. Wǒ bàba gōngzuò jíwéi pīnmìng, shì wǒmen jiālǐ de"húkǒu zhě". Wǒ māma chúle dǎ lǐ jiāwù yě jīngcháng zuò yìgōng bāngzhù shèqū lǐ de lǎorén. Tāmen dōu hěn zhīchí wǒmen háizi de chéngzhǎng.

Wǒ gēge hé jiějie yǐ chéngjiāle, dōu yǒu zìjǐ de xiǎohái. Wǒ gēge jīngyíng zìjǐ de shēngyì, jiějie zé zài guóqǐ gōngzuò. Tāmen liǎng gè rén zài wàidì gōngzuò hé shēnghuó.

Chú cǐ zhīwài, wǒ hái yǒu yīgè 19 suì de mèimei, xiànzài shì zài Hénèi dàxué de xuéshēng. Tā zhǎng de hěn kě'ài, xuéxí chéngjī yě bùcuò.

Wǒjiā rén suīrán dōu fēn chù gèdì, dàn wǒmen zhī jiān de gǎnqíng yīrán shēnhòu. Xīwàng dàjiā néng liǎojie yīxià wǒ jiātíng de chéngyuán! Rúguǒ yǒu shéme bù qīngchǔ kěyǐ xiàng wǒ xúnwèn.

Tiếng Trung:

Chào mọi người! Tôi muốn giới thiệu một chút về các thành viên trong gia đình tôi.

Bà ngoại tôi năm nay 80 tuổi rồi, ông ngoại ngoài 85 tuổi. Bà ngoại bình thường rất thích làm đồ thủ công, còn ông ngoại thường thích làm vườn. Cả hai người hiện tại sức khỏe vẫn tốt.

Bố mẹ tôi ngoài 50 tuổi rồi. Bố tôi làm việc cực kỳ chăm chỉ và là “trụ cột” trong gia đình tôi. Mẹ tôi ngoài việc nội trợ còn thường xuyên tham gia hoạt động tình nguyện giúp đỡ người già neo đơn. Họ đều rất ủng hộ cho sự phát triển của chúng tôi.

Anh trai và chị gái tôi đều đã lập gia đình và có con rồi. Anh trai tôi điều hành công việc kinh doanh riêng và chị tôi làm việc trong một doanh nghiệp nhà nước. Cả hai đều làm việc và sống ở nơi khác.

Ngoài ra, tôi còn có một cô em gái 19 tuổi, hiện là sinh viên đại học Hà Nội. Nó trông khá dễ thương và có thành tích học tập tốt.

Dù các thành viên trong gia đình tôi đều sống xa nhau nhưng mối quan hệ giữa chúng tôi vẫn cực kỳ gắn bó. Tôi hy vọng, mọi người có thể hiểu thêm vài điều về gia đình tôi. Còn nếu có gì chưa rõ thì hãy hỏi tôi nhé!

Tham khảo thêm bài viết:

Như vậy, PREP đã bật mí tất tần tật từ vựng về các cách xưng hô trong tiếng Trung thông dụng. Hy vọng, qua những gì mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn nắm được cách xưng hô đúng chuẩn đối với từng đối tượng giao tiếp khác nhau.

Link nội dung: https://giaidap.edu.vn/anh-tieng-trung-a75917.html